Các dịch vụ cộng thêm: |
|
|
STT |
Các dịch vụ |
Giá cước |
Ghi chú |
1 |
Bảo hiểm hàng hóa |
0.07% giá trị khai giá, tối thiểu 230,000đ |
Giải quyết đền bù theo quy định, hợp đồng của bên Bảo hiểm. |
2 |
Báo phát |
5.000 VNĐ/ bưu gửi |
|
3 |
Biên bản bàn giao |
10.000 VNĐ/ bưu gửi |
|
4 |
Phát đồng kiểm |
1.000 VNĐ/đơn vị kiểm |
Tối thiểu 30,000đ, tối đa 300,000đ |
5 |
Phát tận tay người nhận |
10.000 VNĐ/ bưu gửi |
|
6 |
Chuyển Tiếp |
Nội Tỉnh: 4,500đ/lần Liên Tỉnh: tính theo cước phát sinh từ điểm chuyển tiếp đến điểm phát theo dịch vụ |
|
7 |
Chuyển hoàn |
Thư = 50% cước chiều đi Hàng hóa = 80% cước chiều đi Bưu gửi tuyến Huyện xã, vùng xa 100% cước chiều đi |
|
8 |
Dịch vụ đóng gói |
Theo thỏa thuận |
|
9 |
Phí phát hàng Siêu thị ( chỉ áp dụng với hệ thống kho Siêu thị, không áp dụng với cửa hàng, doanh nghiệp nằm trong siêu thị) |
Trọng lượng < 40kg: phí 50,000đ Trọng lượng > 40kg: phí 100,000đ |
Đã bao gồm phí đồng kiểm |
10 |
Hàng nguyên kiên, nguyên khối từ 150kg trở lên |
Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh: 0đ Các Tỉnh còn lại: + 500đ/kg |
|
11 |
Phí hàng quá khổ: từ 1,5 m trở lên |
Áp dụng nhân 1,5 lần đối với TL < 50kg |
Kích thước tối đa 3m, trường hợp > 3m thỏa thuận |
13 |
Phụ phí Hàng chất lỏng |
Cộng thêm 800đ/kg |
|
|
14 |
Phí phát ngày chủ nhật, ngày lễ |
Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ chí minh:Ngoài cước chính,cộng thêm 100.000vnđ/bill |
Phát tại các tỉnh khác:Ngoài cước chính,cộng thêm 200.000vnđ/bill |